Ngoại thất Toyota Corolla Cross 1.8HV ấn tượng năng động
Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Corolla Cross với giá chính thức như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Corolla Cross 1.8G | 746 | 862 | 845 | 829 |
Corolla Cross 1.8V | 846 | 975 | 956 | 938 |
Corolla Cross 1.8HV (Hybrid) | 936 | 1075 | 1056 | 1037 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Xám, Nâu, Xanh. Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ
Khuyến mãi: liên hệ trực tiếp liên hệ Hotline: 0942.89.3366
Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.
Đầu xe thiết kế mạnh mẽ liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nối hai bên hông qua chắn bùn phía trước.
Đèn trước trên phiên bản Toyota Corolla Cross 1.8HV Bi-LED giúp tăng khả năng chiếu sáng.
Lô gô Toyota có nền xanh đặc trượng bản Corolla Cross 1.8HV động cơ điện Hybrit.
Về kích thước, Toyota Corolla Cross có các số đo kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm. Thân xe thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp tiện ích và thực sự đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 sự táo báo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.
Bộ gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, tự động gập điện, tích hợp camera 360 tự động điều chỉnh khi lùi, có cảnh báo điểm mù BSM.
Đuôi xe thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp , hợp nhất với thân xe loe ra bên ngoài tạo sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.
Cụm đèn hậu dạng dải đèn LED ở phiên bản cao cấp Toyota Corolla Cross 1.8HV
Mâm xe 5 chấu kép với lazang 18 ich tạo sự thể thao khỏe khoắn.
Nội thất và tiện nghi Toyota Corolla Cross 1.8HV
Nội thất được trang bị hai màu nội thất nâu đỏ và đen cho khách hàng lựa chọn
Nội thất đen
Nội thất nâu đỏ
Được thiết kế với 5 chỗ ngồi, chiếc Crossover mới phối màu đen, nâu cho khoang cabin. Ghế da cao cấp với tông màu nâu sang trọng.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất. Trong khi ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng.
Khoang hành khách phía sau hàng ghế sau có thể ngả lưng, tựa tay cùng hộc để cốc cho hành khách. Mang lại tiện nghi thoải mái cho người dùng.
Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da cùng trang bị các nút bấm rảnh tay. Màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn thiết kế nổi là điểm lôi cuốn. Các chi tiết viền mạ crom trên taplo và cửa cũng tạo nên những điểm nhấn nhất định.
Vô lăng trợ lực lái điện; chỉnh điện 4 hướng: thò thụt 50mm và lên xuống 40mm giúp người lái tạo tư thế lái xe thoải mái nhất.
Đồng hồ chính sau vô lăng thiết mới đẹp và rất bắt mắt.
Corolla Cross 1.8HV được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa. 2 loa cao tần được trang bị trên bảng điều khiển trung tâm, giúp tăng cường chất lượng âm thanh
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập giúp quý khách hàng điều chỉnh nhiệt độ thoai mái trên xe.
Cửa gió hàng ghế sau cùng hai cổng sạc điện thoại rất tiện dụng.
Xe được trang bị đề nổ Startop rất tiện lợi.
Xe được trang bị cửa sổ trời giúp không gian nội thất trở nên thoáng đãng.
Khoang hành lý của Corolla Cross 1.8HV có thể tích 440 (L) khi chưa gập hàng ghế sau. Hàng ghế sau có thể gập lưng phẳng, tăng thể tích chứa đồ cho khoang hành lý.
Hàng ghế sau gập được xuống phía trước rất tiện dụng.
Vận hành
Động cơ lai xăng điện hybrid với động cơ xăng 1.8L (98Hp-142Nm) kết hợp motor điện 600 V sản sinh công suất 72Hp mã lực và mô-men xoắn 163 Nm. Toyota Corolla Cross Hybrid được trang bị hộp số e-CVT.
Cần số bản động cơ Corolla Cross Hybrid trang bị thêm chế độ tự chạy điện.
Công nghệ, An toàn
Mẫu Crossover hạng C mới của Toyota có những Công nghệ và tính năng An toàn như sau:
– Phanh ABS/EBD/BA
– Cảm biến lùi và góc
– 7 túi khí
– Cân bằng điện tử (VSC)
– Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
– Phanh điện tử (ECB)
– Cam 360
– Chìa khóa thông minh
– Cảm biến áp suất lốp
– 3 chế độ lái
– Cảnh báo va chạm phía trước (PCS)
– Cảnh báo điểm mù (BSM)
– Cảnh báo chệnh làn đường (LTA)
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)
– Kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
– Công nghệ Hybrid tiên tiến nhất của Toyota
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Khối lượng toàn tải | 1815 (kg) | 1815 (kg) | 1850 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 (mm) | 2640 (mm) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm | 161 (mm) | 161 (mm) | 161 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Ps/6000 rpm | 140Ps/6000 rpm | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 rpm | 172 Nm/4000 rpm | 142Nm+163Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tăng tốc | |||
Tốc độ tối đa | |||
Mức tiêu hao nhiêu liệu | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 |
Bánh xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Qúy khách đặt xe vui lòng liên hệ:
Địa Chỉ : Số 15 Phạm Hùng, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội.
Phụ Trách Kinh Doanh : Lê Thái